*
Tổng hợp tất cả các hàm trong Excel

Đây là tất cả các hàm trong Excel (503 hàm), bao gồm cả những hàm cơ bản và nâng cao. Có phân theo loại hàm, mô tả chức năng và cách xài.

Bạn đang xem: Tổng hợp các hàm trong excel 2007

– Mẹo tra cứu: Danh sách này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Bạn có thể nhấn Ctrl + F để tìm một hàm nào đó.

– Cách xài hàm: Bạn có thể bấm vô từng hàm để coi hướng dẫn cách xài, ví dụ và bài thực hành (mình vẫn đang bổ sung các bài hướng dẫn).

– Ghi chú: Các hàm in đậm là các hàm phổ biến, hay xài nhất.

Tên hàm
Loại hàm
Mô tả
Có từ phiên bản
ABSToán học và lượng giácTrả về giá trị tuyệt đối của một số
ACCRINTTài chínhTrả về tiền lãi tích lũy cho một chứng khoán trả lãi định kỳ
ACCRINTMTài chínhTrả về tiền lãi tích lũy cho một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
ACOSToán học và lượng giácTrả về arccosine của một số
ACOSHToán học và lượng giácTrả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số
ACOTToán học và lượng giácTrả về hàm phương của một số2013
ACOTHToán học và lượng giácTrả về cung đường hypebol của một số2013
AGGREGATEToán học và lượng giácTrả về tổng hợp trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
ADDRESSTra cứu và tham chiếuTrả về một tham chiếu dưới dạng văn bản cho một ô duy nhất trong trang tính
AMORDEGRCTài chínhTrả về khấu hao cho mỗi kỳ kế toán bằng cách sử dụng hệ số khấu hao
AMORLINCTài chínhTrả về khấu hao cho mỗi kỳ kế toán
ANDLogicTrả về TRUE nếu tất cả các đối số của nó là TRUE
ARABICToán học và lượng giácChuyển đổi một số La Mã sang tiếng Ả Rập, dưới dạng một số2013
AREASTra cứu và tham chiếuTrả về số vùng trong một tham chiếu
ARRAYTOTEXTVăn bảnTrả về một mảng giá trị văn bản từ bất kỳ phạm vi được chỉ định nàoMicrosoft 365
ASCVăn bảnThay đổi các chữ cái tiếng Anh có độ rộng đầy đủ (byte kép) hoặc katakana trong một chuỗi ký tự thành các ký tự có chiều rộng nửa chiều (byte đơn)
ASINToán học và lượng giácTrả về cung tròn của một số
ASINHToán học và lượng giácTrả về sin hyperbol nghịch đảo của một số
ATANToán học và lượng giácTrả về arctang của một số
ATAN2Toán học và lượng giácTrả về arctang từ tọa độ x và y
ATANHToán học và lượng giácTrả về tiếp tuyến nghịch đảo của hypebol của một số
AVEDEVThống kêTrả về giá trị trung bình của độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu so với giá trị trung bình của chúng
AVERAGEThống kêTrả về giá trị trung bình của các đối số
AVERAGEAThống kêTrả về giá trị trung bình của các đối số, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
AVERAGEIFThống kêTrả về giá trị trung bình (trung bình cộng) của tất cả các ô trong phạm vi đáp ứng tiêu chí nhất định
AVERAGEIFSThống kêTrả về giá trị trung bình (trung bình cộng) của tất cả các ô đáp ứng nhiều tiêu chí.
BAHTTEXTVăn bảnChuyển đổi một số thành văn bản, xài định dạng tiền tệ ß (baht) (đồng baht của Thái Lan)
BASEToán học và lượng giácChuyển một số thành biểu diễn văn bản với cơ số (cơ số) đã cho
BESSELIKỹ thuậtTrả về hàm Bessel đã sửa đổi Trong (x)
BESSELJKỹ thuậtTrả về hàm Bessel Jn (x)
BESSELKKỹ thuậtTrả về hàm Bessel đã sửa đổi Kn (x)
BESSELYKỹ thuậtTrả về hàm Bessel Yn (x)
BETADISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về hàm phân phối tích lũy beta
BETA.DISTThống kêTrả về hàm phân phối tích lũy beta2010
BETAINVKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy cho một phân phối beta được chỉ định
BETA.INVThống kêTrả về nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy cho một phân phối beta được chỉ định2010
BIN2DECKỹ thuậtChuyển đổi một số nhị phân thành thập phân
BIN2HEXKỹ thuậtChuyển đổi một số nhị phân sang thập lục phân
BIN2OCTKỹ thuậtChuyển đổi một số nhị phân thành bát phân
BINOMDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về xác suất phân phối nhị thức số hạng riêng lẻ
BINOM.DISTThống kêTrả về xác suất phân phối nhị thức số hạng riêng lẻ2010
BINOM.DIST.RANGEThống kêTrả về xác suất của kết quả thử nghiệm bằng cách sử dụng phân phối nhị thức2013
BINOM.INVThống kêTrả về giá trị nhỏ nhất mà phân phối nhị thức tích lũy nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tiêu chí2010
BITANDKỹ thuậtTrả về ‘Bitwise And’ của hai số2013
BITLSHIFTKỹ thuậtTrả về một số giá trị được dịch chuyển sang trái bởi các bit shift_amount2013
BITORKỹ thuậtTrả về một bitwise OR của 2 số2013
BITRSHIFTKỹ thuậtTrả về một số giá trị được dịch chuyển sang phải bởi các bit shift_amount2013
BITXORKỹ thuậtTrả về một bitwise ‘Exclusive Or’ của hai số2013
BYCOLLogicÁp dụng một LAMBDA cho mỗi cột và trả về một mảng kết quảMicrosoft 365
BYROWLogicÁp dụng một LAMBDA cho mỗi hàng và trả về một mảng kết quảMicrosoft 365
CALLBổ trợ và Tự động hóaGọi một thủ tục trong thư viện liên kết động hoặc tài nguyên mã
CEILINGKhả năng tương thíchLàm tròn một số đến số nguyên gần nhất hoặc với bội số có nghĩa gần nhất
CEILING.MATHToán học và lượng giácLàm tròn một số lên đến số nguyên gần nhất hoặc đến bội số có nghĩa gần nhất2013
CEILING.PRECISEToán học và lượng giácLàm tròn một số thành số nguyên gần nhất hoặc đến bội số có nghĩa gần nhất. Không phụ thuộc vào dấu của số, số đó được làm tròn lên.
CELLThông tinTrả về thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của ô

Lưu ý: Hàm này không khả dụng trong Excel chạy trên web

CHARVăn bảnTrả về ký tự được chỉ định bởi số mã
CHIDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về xác suất một phía của phân phối chi bình phương
CHIINVKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về nghịch đảo của xác suất một phía của phân phối chi bình phương
CHITESTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về bài kiểm tra tính độc lập
CHISQ.DISTThống kêTrả về hàm mật độ xác suất beta tích lũy2010
CHISQ.DIST.RTThống kêTrả về xác suất một phía của phân phối chi bình phương2010
CHISQ.INVThống kêTrả về hàm mật độ xác suất beta tích lũy2010
CHISQ.INV.RTThống kêTrả về nghịch đảo của xác suất một phía của phân phối chi bình phương2010
CHISQ.TESTThống kêTrả về bài kiểm tra tính độc lập2010
CHOOSETra cứu và tham chiếuChọn một giá trị từ danh sách các giá trị
CHOOSECOLSTra cứu và tham chiếuTrả về các cột được chỉ định từ một mảngMicrosoft 365
CHOOSEROWSTra cứu và tham chiếuTrả về các hàng được chỉ định từ một mảngMicrosoft 365
CLEANVăn bảnXóa tất cả các ký tự không in được khỏi văn bản
CODEVăn bảnTrả về mã số cho ký tự đầu tiên trong chuỗi văn bản
COLUMNTra cứu và tham chiếuTrả về số cột của một tham chiếu
COLUMNSTra cứu và tham chiếuTrả về số cột trong một tham chiếu
COMBINToán học và lượng giácTrả về số lượng kết hợp của một số đối tượng nhất định
COMBINAToán học và lượng giácTrả về số lượng kết hợp có lặp lại cho một số mục nhất định2013
COMPLEXKỹ thuậtChuyển đổi các hệ số thực và ảo thành một số phức
CONCATVăn bảnKết hợp văn bản từ nhiều phạm vi và / hoặc chuỗi, nhưng nó không cung cấp đối số dấu phân tách hoặc bỏ qua.2019
CONCATENATEVăn bảnNối nhiều mục văn bản thành một mục văn bản
CONFIDENCEKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về khoảng tin cậy cho giá trị trung bình của tổng thể
CONFIDENCE.NORMThống kêTrả về khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể2010
CONFIDENCE.TThống kêTrả về khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể, sử dụng phân phối t của Student2010
CONVERTKỹ thuậtChuyển đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác
CORRELThống kêTrả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu
COSToán học và lượng giácTrả về cosin của một số
COSHToán học và lượng giácTrả về cosin hyperbol của một số
COTToán học và lượng giácTrả về cosin hyperbol của một số2013
COTHToán học và lượng giácTrả về cotang của một góc2013
COUNTThống kêĐếm có bao nhiêu số trong danh sách các đối số
COUNTAThống kêĐếm có bao nhiêu giá trị trong danh sách các đối số
COUNTBLANKThống kêĐếm số lượng ô trống trong một phạm vi
COUNTIFThống kêĐếm số lượng ô trong một phạm vi đáp ứng các tiêu chí nhất định
COUNTIFSThống kêĐếm số lượng ô trong một phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
COUPDAYBSTài chínhTrả về số ngày từ đầu kỳ phiếu giảm giá đến ngày thanh toán
COUPDAYSTài chínhTrả về số ngày trong kỳ phiếu giảm giá có ngày thanh toán
COUPDAYSNCTài chínhTrả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu thưởng tiếp theo
COUPNCDTài chínhTrả về ngày phiếu thưởng tiếp theo sau ngày thanh toán
COUPNUMTài chínhTrả về số phiếu thưởng phải trả giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn
COUPPCDTài chínhTrả về ngày phiếu giảm giá trước đó trước ngày thanh toán
COVARKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về hiệp phương sai, giá trị trung bình của các tích số của các độ lệch được ghép nối
COVARIANCE.PThống kêTrả về hiệp phương sai, giá trị trung bình của các tích số của các độ lệch được ghép nối2010
COVARIANCE.SThống kêTrả về hiệp phương sai mẫu, giá trị trung bình của độ lệch sản phẩm cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu2010
CRITBINOMKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về giá trị nhỏ nhất mà phân phối nhị thức tích lũy nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tiêu chí
CSCToán học và lượng giácTrả về cosec của một góc2013
CSCHToán học và lượng giácTrả về cosec hyperbol của một góc2013
CUBEKPIMEMBERKhối lập phươngTrả về tên, thuộc tính và chỉ số hiệu suất chính (KPI), đồng thời hiển thị tên và thuộc tính trong ô. KPI là một phép đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lợi nhuận gộp hàng tháng hoặc doanh thu hàng quý của nhân viên, được sử dụng để theo dõi hoạt động của một tổ chức.
CUBEMEMBERKhối lập phươngTrả về một thành viên hoặc bộ trong hệ thống phân cấp khối lập phương. Sử dụng để xác nhận rằng thành viên hoặc bộ tồn tại trong khối.
CUBEMEMBERPROPERTYKhối lập phươngTrả về giá trị của một thuộc tính thành viên trong khối lập phương. Sử dụng để xác nhận rằng một tên thành viên tồn tại trong khối và để trả lại thuộc tính được chỉ định cho thành viên này.
CUBERANKEDMEMBERKhối lập phươngTrả về thành viên thứ n hoặc được xếp hạng trong một tập hợp. Sử dụng để trả về một hoặc nhiều phần tử trong một tập hợp, chẳng hạn như người có thành tích bán hàng cao nhất hoặc 10 sinh viên hàng đầu.
CUBESETKhối lập phươngXác định một tập hợp các thành viên hoặc bộ giá trị được tính toán bằng cách gửi một biểu thức tập hợp tới khối lập phương trên máy chủ, công cụ này sẽ tạo tập hợp, sau đó trả tập hợp đó về Microsoft Office Excel.
CUBESETCOUNTKhối lập phươngTrả về số lượng mục trong một tập hợp.
CUBEVALUEKhối lập phươngTrả về giá trị tổng hợp từ một khối lập phương.
CUMIPMTTài chínhTrả lại tiền lãi tích lũy được trả giữa hai kỳ
CUMPRINCTài chínhTrả về số tiền gốc tích lũy được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ
DATENgày và giờTrả về số sê-ri của một ngày cụ thể
DATEDIFNgày và giờTính số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày. Hàm này hữu ích trong các công thức mà bạn cần tính tuổi.
DATEVALUENgày và giờChuyển đổi ngày ở dạng văn bản thành số sê-ri
DAVERAGECơ sở dữ liệuTrả về giá trị trung bình của các mục nhập cơ sở dữ liệu đã chọn
DAYNgày và giờChuyển đổi một số sê-ri thành một ngày trong tháng
DAYSNgày và giờTrả về số ngày giữa hai ngày2013
DAYS360Ngày và giờTính số ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày
DBTài chínhTrả lại khấu hao của một tài sản trong một thời gian xác định bằng cách sử dụng phương pháp số dư giảm dần cố định
DBCSVăn bản:Thay đổi các chữ cái hoặc katakana bằng nửa chiều rộng (byte đơn) trong một chuỗi ký tự thành các ký tự có chiều rộng đầy đủ (byte kép)2013
DCOUNTCơ sở dữ liệuĐếm các ô chứa số trong cơ sở dữ liệu
DCOUNTACơ sở dữ liệuĐếm các ô không trống trong cơ sở dữ liệu
DDBTài chínhTrả lại khấu hao của một tài sản trong một khoảng thời gian cụ thể bằng cách sử dụng phương pháp số dư giảm dần hai lần hoặc một số phương pháp khác mà bạn chỉ định
DEC2BINKỹ thuậtChuyển đổi một số thập phân thành nhị phân
DEC2HEXKỹ thuậtChuyển đổi một số thập phân sang thập lục phân
DEC2OCTKỹ thuậtChuyển đổi một số thập phân thành bát phân
DECIMALToán học và lượng giácChuyển đổi radian sang độ2013
DEGREESToán học và lượng giácChuyển đổi radian sang độ
DELTAKỹ thuậtKiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không
DEVSQThống kêTrả về tổng bình phương độ lệch
DGETCơ sở dữ liệuTrích xuất từ ​​cơ sở dữ liệu một bản ghi duy nhất phù hợp với các tiêu chí được chỉ định
DISCTài chínhTrả về tỷ lệ chiết khấu cho một chứng khoán
DMAXCơ sở dữ liệuTrả về giá trị lớn nhất từ ​​các mục nhập cơ sở dữ liệu đã chọn
DMINCơ sở dữ liệuTrả về giá trị nhỏ nhất từ ​​các mục nhập cơ sở dữ liệu đã chọn
DOLLARVăn bảnChuyển đổi một số thành văn bản, sử dụng định dạng tiền tệ $ (đô la)
DOLLARDETài chínhChuyển đổi giá đô la, được biểu thị bằng một phần nhỏ, thành giá đô la, được biểu thị dưới dạng số thập phân
DOLLARFRTài chínhChuyển đổi giá đô la, được biểu thị dưới dạng số thập phân, thành giá đô la, được biểu thị dưới dạng phân số
DPRODUCTCơ sở dữ liệuNhân các giá trị trong một trường bản ghi cụ thể phù hợp với tiêu chí trong cơ sở dữ liệu
DROPTra cứu và tham chiếuLoại trừ một số hàng hoặc cột được chỉ định từ đầu hoặc cuối của một mảngMicrosoft 365
DSTDEVCơ sở dữ liệuƯớc tính độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu các mục nhập cơ sở dữ liệu đã chọn
DSTDEVPCơ sở dữ liệuTính toán độ lệch chuẩn dựa trên toàn bộ tập hợp các mục nhập cơ sở dữ liệu đã chọn
DSUMCơ sở dữ liệuThêm các số trong cột trường bản ghi trong cơ sở dữ liệu phù hợp với tiêu chí
DURATIONTài chínhTrả về thời hạn hàng năm của một chứng khoán với các khoản thanh toán lãi suất định kỳ
DVARCơ sở dữ liệuTính toán phương sai dựa trên toàn bộ tập hợp các mục nhập cơ sở dữ liệu đã chọn
DVARPCơ sở dữ liệuTính toán phương sai dựa trên toàn bộ tập hợp các mục nhập cơ sở dữ liệu đã chọn
EDATENgày và giờTrả về số sê-ri của ngày là số tháng được chỉ định trước hoặc sau ngày bắt đầu
EFFECTTài chínhTrả về lãi suất hiệu dụng hàng năm
ENCODEURLWeb

Hàm này không khả dụng trong Excel chạy trên web.

Trả về một chuỗi được mã hóa URL2013
EOMONTHNgày và giờTrả về số sê-ri của ngày cuối cùng của tháng trước hoặc sau một số tháng cụ thể
ERFKỹ thuậtTrả về hàm lỗi
ERF.PRECISEKỹ thuậtTrả về hàm lỗi2010
ERFCKỹ thuậtTrả về hàm lỗi bổ sung
ERFC.PRECISEKỹ thuậtTrả về hàm ERF bổ sung được tích hợp giữa x và vô cực2010
ERROR.TYPEThông tinTrả về một số tương ứng với một loại lỗi
EUROCONVERTBổ trợ và Tự động hóaChuyển đổi một số sang euro, chuyển đổi một số từ euro sang đơn vị tiền tệ của thành viên euro hoặc chuyển đổi một số từ đồng tiền thành viên euro này sang đồng tiền khác bằng cách sử dụng đồng euro làm trung gian (tam giác)
EVENToán học và lượng giácLàm tròn một số lên đến số nguyên chẵn gần nhất
EXACTVăn bảnKiểm tra xem hai giá trị văn bản có giống nhau không
EXPToán học và lượng giácTrả về số e được nâng lên thành lũy thừa của một số nhất định
EXPANDTra cứu và tham chiếuMở rộng hoặc đệm một mảng thành kích thước hàng và cột được chỉ địnhMicrosoft 365
EXPON.DISTThống kêTrả về phân phối hàm mũ2010
EXPONDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối hàm mũ
FACTToán học và lượng giácTrả về giai thừa của một số
FACTDOUBLEToán học và lượng giácTrả về giai thừa kép của một số
FALSELogicTrả về giá trị logic FALSE
F.DISTThống kêTrả về phân phối xác suất F2010
FDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối xác suất F
F.DIST.RTThống kêTrả về phân phối xác suất F2010
FILTERTra cứu và tham chiếuLọc một loạt dữ liệu dựa trên tiêu chí bạn xác địnhMicrosoft 365
FILTERXMLWeb

Hàm này không khả dụng trong Excel chạy trên web.

Trả về dữ liệu cụ thể từ nội dung XML bằng cách sử dụng XPath được chỉ định2013
FIND, FINDBVăn bảnTìm một giá trị văn bản trong một giá trị văn bản khác (phân biệt chữ hoa chữ thường)
F.INVThống kêTrả về nghịch đảo của phân phối xác suất F2010
F.INV.RTThống kêTrả về nghịch đảo của phân phối xác suất F2010
FINVKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về nghịch đảo của phân phối xác suất F
FISHERThống kêTrả về biến đổi Fisher
FISHERINVThống kêTrả về nghịch đảo của phép biến đổi Fisher
FIXEDVăn bảnĐịnh dạng một số dưới dạng văn bản với một số thập phân cố định
FLOORKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007 và Excel 2010, đây là một hàm Toán học và lượng giác

Làm tròn một số xuống, về phía 0
FLOOR.MATHToán học và lượng giácLàm tròn một số xuống số nguyên gần nhất hoặc đến bội số có nghĩa gần nhất2013
FLOOR.PRECISEToán học và lượng giácLàm tròn một số thành số nguyên gần nhất hoặc đến bội số có nghĩa gần nhất. Không phụ thuộc vào dấu của số, số đó được làm tròn lên.
FORECASTThống kê

Lưu ý: Trong Excel 2016, hàm này được thay thế bằng FORECAST.LINEAR như một phần của các hàm Dự báo mới , nhưng nó vẫn có thể tương thích với các phiên bản trước đó.

Trả về giá trị dọc theo xu hướng tuyến tính
FORECAST.ETSThống kêTrả về giá trị trong tương lai dựa trên các giá trị hiện có (lịch sử) bằng cách sử dụng phiên bản AAA của thuật toán Làm mịn theo cấp số nhân (ETS)2016
FORECAST.ETS.CONFINTThống kêTrả về khoảng tin cậy cho giá trị dự báo tại ngày mục tiêu được chỉ định2016
FORECAST.ETS.SEASONALITYThống kêTrả về độ dài của mẫu lặp lại mà Excel phát hiện cho chuỗi thời gian đã chỉ định2016
FORECAST.ETS.STATThống kêTrả về giá trị thống kê là kết quả của dự báo chuỗi thời gian2016
FORECAST.LINEARThống kêTrả về giá trị trong tương lai dựa trên các giá trị hiện có2016
FORMULATEXTTra cứu và tham chiếuTrả về công thức tại tham chiếu đã cho dưới dạng văn bản2013
FREQUENCYThống kêTrả về phân phối tần số dưới dạng một mảng dọc
F.TESTThống kêTrả về kết quả của F-test2010
FTESTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về kết quả của F-test
FVTài chínhTrả về giá trị tương lai của khoản đầu tư
FVSCHEDULETài chínhTrả về giá trị tương lai của khoản tiền gốc ban đầu sau khi áp dụng một loạt lãi suất kép
GAMMAThống kêTrả về giá trị hàm Gamma2013
GAMMA.DISTThống kêTrả về phân phối gamma2010
GAMMADISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối gamma
GAMMA.INVThống kêTrả về nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma2010
GAMMAINVKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma
GAMMALNThống kêTrả về logarit tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)
GAMMALN.PRECISEThống kêTrả về logarit tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)2010
GAUSSThống kêTrả về ít hơn 0,5 so với phân phối tích lũy chuẩn thông thường2013
GCDToán học và lượng giácTrả về ước số chung lớn nhất
GEOMEANThống kêTrả về giá trị trung bình hình học
GESTEPKỹ thuậtKiểm tra xem một số có lớn hơn giá trị ngưỡng hay không
GETPIVOTDATATra cứu và tham chiếuTrả về dữ liệu được lưu trữ trong báo cáo Pivot
Table
GROWTHThống kêTrả về giá trị theo xu hướng hàm mũ
HARMEANThống kêTrả về giá trị trung bình hài
HEX2BINKỹ thuậtChuyển đổi một số thập lục phân thành nhị phân
HEX2DECKỹ thuậtChuyển đổi một số thập lục phân thành thập phân
HEX2OCTKỹ thuậtChuyển đổi một số thập lục phân thành bát phân
HLOOKUPTra cứu và tham chiếuTìm ở hàng trên cùng của mảng và trả về giá trị của ô được chỉ định
HOURNgày và giờChuyển đổi một số sê-ri thành một giờ
HSTACKTra cứu và tham chiếuNối các mảng theo chiều ngang và theo trình tự để trả về một mảng lớn hơnMicrosoft 365
HYPERLINKTra cứu và tham chiếuTạo lối tắt hoặc bước nhảy để mở tài liệu được lưu trữ trên máy chủ mạng, mạng nội bộ hoặc Internet
HYPGEOM.DISTThống kêTrả về phân phối siêu đại số
HYPGEOMDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối siêu đại số
IFLogicChỉ định một bài kiểm tra logic để thực hiện
IFERRORLogicTrả về một giá trị bạn chỉ định nếu một công thức đánh giá là một lỗi; nếu không, trả về kết quả của công thức
IFNALogicTrả về giá trị bạn chỉ định nếu biểu thức giải quyết thành #N/A, nếu không trả về kết quả của biểu thức2013
IFSLogicKiểm tra xem một hoặc nhiều điều kiện có được đáp ứng hay không và trả về giá trị tương ứng với điều kiện TRUE đầu tiên.2019
IMABSKỹ thuậtTrả về giá trị tuyệt đối (mô-đun) của một số phức
IMAGINARYKỹ thuậtTrả về hệ số ảo của một số phức
IMARGUMENTKỹ thuậtTrả về đối số theta, một góc được biểu thị bằng radian
IMCONJUGATEKỹ thuậtTrả về liên hợp phức của một số phức
IMCOSKỹ thuậtTrả về cosine của một số phức
IMCOSHKỹ thuậtTrả về cosin hyperbol của một số phức2013
IMCOTKỹ thuậtTrả về cotang của một số phức2013
IMCSCKỹ thuậtTrả về cosec của một số phức2013
IMCSCHKỹ thuậtTrả về cosec hyperbolic của một số phức
IMDIVKỹ thuậtTrả về thương của hai số phức
IMEXPKỹ thuậtTrả về cấp số nhân của một số phức
IMLNKỹ thuậtTrả về logarit tự nhiên của một số phức
IMLOG10Kỹ thuậtTrả về logarit cơ số 10 của một số phức
IMLOG2Kỹ thuậtTrả về logarit cơ số 2 của một số phức
IMPOWERKỹ thuậtTrả về một số phức được nâng lên thành lũy thừa số nguyên
IMPRODUCTKỹ thuậtTrả về tích của các số phức
IMREALKỹ thuậtTrả về hệ số thực của một số phức
IMSECKỹ thuậtTrả về phần bảo mật của một số phức2013
IMSECHKỹ thuậtTrả về phần tử hyperbol của một số phức2013
IMSINKỹ thuậtTrả về sin của một số phức
IMSINHKỹ thuậtTrả về sin hyperbol của một số phức2013
IMSQRTKỹ thuậtTrả về căn bậc hai của một số phức
IMSUBKỹ thuậtTrả về hiệu giữa hai số phức
IMSUMKỹ thuậtTrả về tổng các số phức
IMTANKỹ thuậtTrả về tiếp tuyến của một số phức2013
INDEXTra cứu và tham chiếuSử dụng chỉ mục để chọn giá trị từ một tham chiếu hoặc mảng
INDIRECTTra cứu và tham chiếuTrả về một tham chiếu được chỉ ra bởi một giá trị văn bản
INFOThông tin

Hàm này không khả dụng trong Excel chạy trên web.

Xem thêm: Lời chúc mừng sinh nhật bằng nhiều thứ tiếng siêu độc đáo, lời bài hát: happy birthday

Trả về thông tin về môi trường hoạt động hiện tại
INTToán học và lượng giácLàm tròn một số xuống số nguyên gần nhất
INTERCEPTThống kêTrả về điểm chặn của đường hồi quy tuyến tính
INTRATETài chínhTrả lại lãi suất cho một chứng khoán được đầu tư đầy đủ
IPMTTài chínhTrả lại khoản thanh toán lãi suất cho một khoản đầu tư trong một khoảng thời gian nhất định
IRRTài chínhTrả về tỷ suất hoàn vốn nội tại cho một loạt các dòng tiền
ISBLANKThông tinTrả về TRUE nếu giá trị trống
ISERRThông tinTrả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ giá trị lỗi nào ngoại trừ #N/A
ISERRORThông tinTrả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ giá trị lỗi nào
ISEVENThông tinTrả về TRUE nếu số chẵn
ISFORMULAThông tinTrả về TRUE nếu có tham chiếu đến ô chứa công thức2013
ISLOGICALThông tinTrả về TRUE nếu giá trị là giá trị logic
ISNAThông tinTrả về TRUE nếu giá trị là giá trị lỗi #N/A
ISNONTEXTThông tinTrả về TRUE nếu giá trị không phải là văn bản
ISNUMBERThông tinTrả về TRUE nếu giá trị là một số
ISODDThông tinTrả về TRUE nếu số lẻ
ISOMITTEDThông tinKiểm tra xem giá trị trong LAMBDA có bị thiếu hay không và trả về TRUE hoặc FALSEMicrosoft 365
ISREFThông tinTrả về TRUE nếu giá trị là một tham chiếu
ISTEXTThông tinTrả về TRUE nếu giá trị là văn bản
ISO.CEILINGToán học và lượng giácTrả về một số được làm tròn đến số nguyên gần nhất hoặc bội số có nghĩa gần nhất2013
ISOWEEKNUMNgày và giờTrả về số tuần ISO trong năm cho một ngày nhất định2013
ISPMTTài chínhTính lãi được trả trong một khoảng thời gian cụ thể của khoản đầu tư
JISVăn bảnThay đổi các ký tự nửa chiều rộng (byte đơn) trong một chuỗi thành các ký tự có chiều rộng đầy đủ (byte kép)
KURTThống kêTrả về kurtosis của một tập dữ liệu
LAMBDALogicTạo các chức năng tùy chỉnh, có thể tái sử dụng và gọi chúng bằng một cái tên thân thiệnMicrosoft 365
LARGEThống kêTrả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập dữ liệu
LCMToán học và lượng giácTrả về bội số chung nhỏ nhất
LEFT, LEFTBVăn bảnTrả về các ký tự ngoài cùng bên trái từ một giá trị văn bản
LEN, LENBVăn bảnTrả về số ký tự trong một chuỗi văn bản
LETLogicGán tên cho các kết quả tính toánMicrosoft 365
LINESTThống kêTrả về các tham số của một xu hướng tuyến tính
LNToán học và lượng giácTrả về logarit tự nhiên của một số
LOGToán học và lượng giácTrả về logarit của một số với một cơ số đã chỉ định
LOG10Toán học và lượng giácTrả về logarit cơ số 10 của một số
LOGESTThống kêTrả về các tham số của một xu hướng hàm mũ
LOGINVKhả năng tương thíchTrả về nghịch đảo của phân phối tích lũy loga chuẩn
LOGNORM.DISTThống kêTrả về phân phối chuẩn loga tích lũy2010
LOGNORMDISTKhả năng tương thíchTrả về phân phối chuẩn loga tích lũy
LOGNORM.INVThống kêTrả về nghịch đảo của phân phối tích lũy loga chuẩn2010
LOOKUPTra cứu và tham chiếuTra cứu các giá trị trong một vector hoặc mảng
LOWERVăn bảnChuyển văn bản thành chữ thường
MAKEARRAYLogicTrả về một mảng được tính toán có kích thước hàng và cột được chỉ định, bằng cách áp dụng LAMBDAMicrosoft 365
MAPLogicTrả về một mảng được tạo bằng cách ánh xạ từng giá trị trong (các) mảng thành một giá trị mới bằng cách áp dụng LAMBDA để tạo một giá trị mớiMicrosoft 365
MATCHTra cứu và tham chiếuTra cứu các giá trị trong một tham chiếu hoặc mảng
MAXThống kêTrả về giá trị lớn nhất trong danh sách các đối số
MAXAThống kêTrả về giá trị lớn nhất trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
MAXIFSThống kêTrả về giá trị lớn nhất trong số các ô được chỉ định bởi một tập hợp các điều kiện hoặc tiêu chí nhất định2019
MDETERMToán học và lượng giácTrả về định thức ma trận của một mảng
MDURATIONTài chínhTrả về thời hạn đã sửa đổi của Macauley cho một chứng khoán có mệnh giá giả định là 100 đô la
MEDIANThống kêTrả về giá trị trung bình của các số đã cho
MID, MIDBVăn bảnTrả về một số ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản bắt đầu từ vị trí bạn chỉ định
MINThống kêTrả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số
MINIFSThống kêTrả về giá trị nhỏ nhất trong số các ô được chỉ định bởi một tập hợp các điều kiện hoặc tiêu chí nhất định.2019
MINAThống kêTrả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và giá trị logic
MINUTENgày và giờChuyển đổi số sê-ri thành phút
MINVERSEToán học và lượng giácTrả về nghịch đảo ma trận của một mảng
MIRRTài chínhTrả về tỷ suất hoàn vốn nội bộ trong đó các luồng tiền dương và âm được tài trợ theo các tỷ lệ khác nhau
MMULTToán học và lượng giácTrả về tích ma trận của hai mảng
MODToán học và lượng giácTrả về phần còn lại từ phép chia
MODEKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về giá trị phổ biến nhất trong tập dữ liệu
MODE.MULTThống kêTrả về một mảng dọc gồm các giá trị xuất hiện thường xuyên nhất hoặc các giá trị lặp lại trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu2010
MODE.SNGLThống kêTrả về giá trị phổ biến nhất trong tập dữ liệu2010
MONTHNgày và giờChuyển đổi số sê-ri thành tháng
MROUNDToán học và lượng giácTrả về một số được làm tròn thành bội số mong muốn
MULTINOMIALToán học và lượng giácTrả về đa thức của một tập hợp số
MUNITToán học và lượng giácTrả về ma trận đơn vị hoặc kích thước được chỉ định2013
NThông tinTrả về một giá trị được chuyển đổi thành một số
NAThông tinTrả về giá trị lỗi #N/A
NEGBINOM.DISTThống kêTrả về phân phối nhị thức âm2010
NEGBINOMDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối nhị thức âm
NETWORKDAYSNgày và giờTrả về số ngày làm việc của cả hai ngày
NETWORKDAYS.INTLNgày và giờTrả về số ngày làm việc toàn bộ giữa hai ngày bằng cách sử dụng các tham số để cho biết ngày nào và ngày nào là ngày cuối tuần2010
NOMINALTài chínhTrả về lãi suất danh nghĩa hàng năm
NORM.DISTThống kêTrả về phân phối tích lũy chuẩn2010
NORMDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối tích lũy chuẩn
NORMINVThống kêTrả về nghịch đảo của phân phối tích lũy chuẩn
NORM.INVKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy chuẩn2010
NORM.S.DISTThống kêTrả về phân phối tích lũy chuẩn bình thường2010
NORMSDISTKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối tích lũy chuẩn bình thường
NORM.S.INVThống kêTrả về nghịch đảo của phân phối tích lũy bình thường chuẩn2010
NORMSINVKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy chuẩn chuẩn
NOTLogicĐảo ngược logic của lập luận
NOWNgày và giờTrả về số sê-ri của ngày và giờ hiện tại
NPERTài chínhTrả về số kỳ cho một khoản đầu tư
NPVTài chínhTrả về giá trị hiện tại ròng của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng tiền định kỳ và tỷ lệ chiết khấu
NUMBERVALUEVăn bảnChuyển đổi văn bản thành số theo cách độc lập về ngôn ngữ2013
OCT2BINKỹ thuậtChuyển đổi một số bát phân thành nhị phân
OCT2DECKỹ thuậtChuyển đổi một số bát phân thành số thập phân
OCT2HEXKỹ thuậtChuyển đổi một số bát phân thành thập lục phân
ODDToán học và lượng giácLàm tròn một số lên đến số nguyên lẻ gần nhất
ODDFPRICETài chínhTrả về giá trên mệnh giá 100 đô la của một chứng khoán có kỳ đầu tiên lẻ
ODDFYIELDTài chínhTrả về lợi nhuận của một chứng khoán có kỳ đầu tiên lẻ
ODDLPRICETài chínhTrả về giá trên mệnh giá 100 đô la của một chứng khoán có khoảng thời gian cuối cùng lẻ
ODDLYIELDTài chínhTrả về lợi nhuận của một chứng khoán có kỳ trước lẻ
OFFSETTra cứu và tham chiếuTrả về độ lệch tham chiếu từ một tham chiếu đã cho
ORLogicTrả về TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE
PDURATIONTài chínhTrả về số khoảng thời gian mà một khoản đầu tư yêu cầu để đạt được một giá trị cụ thể2013
PEARSONThống kêTrả về hệ số tương quan mô men sản phẩm Pearson
PERCENTILE.EXCThống kêTrả về phân vị thứ k của các giá trị trong một phạm vi, trong đó k nằm trong phạm vi 0..1, không bao gồm2010
PERCENTILE.INCThống kêTrả về phân vị thứ k của các giá trị trong một phạm vi2010
PERCENTILEKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong một phạm vi
PERCENTRANK.EXCThống kêTrả về thứ hạng của một giá trị trong tập dữ liệu dưới dạng phần trăm (0..1, không bao gồm) của tập dữ liệu2010
PERCENTRANK.INCThống kêTrả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu2010
PERCENTRANKKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
PERMUTThống kêTrả về số hoán vị cho một số đối tượng nhất định
PERMUTATIONAThống kêTrả về số hoán vị cho một số đối tượng nhất định (có lặp lại) có thể được chọn từ tổng số đối tượng2013
PHIThống kêTrả về giá trị của hàm mật độ cho phân phối chuẩn chuẩn2013
PHONETICVăn bảnTrích xuất các ký tự phiên âm (furigana) từ một chuỗi văn bản
PIToán học và lượng giácTrả về giá trị của số pi
PMTTài chínhTrả lại khoản thanh toán định kỳ cho một niên kim
POISSON.DISTThống kêTrả về phân phối Poisson2010
POISSONKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phân phối Poisson
POWERToán học và lượng giácTrả về kết quả của một số được nâng lên thành lũy thừa
PPMTTài chínhTrả lại khoản thanh toán gốc cho một khoản đầu tư trong một khoảng thời gian nhất định
PRICETài chínhTrả về giá trên mệnh giá 100 đô la của một chứng khoán trả lãi định kỳ
PRICEDISCTài chínhTrả về giá trên mệnh giá 100 đô la của một chứng khoán chiết khấu
PRICEMATTài chínhTrả về giá trên mệnh giá 100 đô la của một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
PROBThống kêTrả về xác suất mà các giá trị trong một phạm vi nằm giữa hai giới hạn
PRODUCTToán học và lượng giácNhân các đối số của nó
PROPERVăn bảnViết hoa chữ cái đầu tiên trong mỗi từ của giá trị văn bản
PVTài chínhTrả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư
QUARTILEKhả năng tương thích

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê

Trả về phần tư của một tập dữ liệu
QUARTILE.EXCThống kêTrả về phần tư của tập dữ liệu, dựa trên các giá trị phần trăm từ 0..1, loại trừ2010
QUARTILE.INCThống kêTrả về phần tư của một tập dữ liệu2010
QUOTIENTToán học và lượng giácTrả về phần nguyên của một phép chia
RADIANSToán học và lượng giácCh